đấu tố
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 鬥 and 訴.
Pronunciation
[edit]Verb
[edit]- to publicly accuse, specifically of being a class enemy during a struggle session
- cuội đấu tố ― struggle session
- 2016, chapter 10, in Nguyễn Đức Vịnh, transl., Đừng nói chuyện với cô ấy, part II, NXB Phụ Nữ, translation of 别和她说话 by Yù Jǐn (Ngộ Cẩn):
- Năm 1973 ông nội tôi bị người ta mắng chửi đến chết trong một cuộc đấu tố, người hại ông còn được biểu dương giống như anh hùng vậy.
- In 1973, my grandfather was scolded and abused until he died in a struggle session, and the one who did this to him was even commended as if they were a hero.