đạt lỗ hoa xích

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]
Vietnamese Wikipedia has an article on:
Wikipedia vi

Alternative forms

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 達魯花赤, ultimately from Mongolian ᠳᠠᠷᠤᠭᠠᠴᠢ (daruɣači).

Pronunciation

[edit]
  • (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗaːt̚˧˨ʔ lo˦ˀ˥ hwaː˧˧ sïk̟̚˧˦]
  • (Huế) IPA(key): [ʔɗaːk̚˨˩ʔ low˧˨ hwaː˧˧ sɨt̚˦˧˥]
  • (Saigon) IPA(key): [ʔɗaːk̚˨˩˨ low˨˩˦ waː˧˧ sɨt̚˦˥]

Noun

[edit]

đạt lỗ hoa xích

  1. (history) darughachi; basqaq
    • 2003, Trần Xuân Sinh, Thuyết Trần: Sử nhà Trần, Haiphong: Nhà xuất bản Hải Phòng, page 125:
      Năm 1275, Nguyên chúa sai Diệp Thúc Nghê sang làm đạt lỗ hoa xích giám trị nước ta.
      In 1275, the Yuan lord appointed Diệp Thúc Nghê as darughachi for overseeing our country.