đạn dược
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 彈藥.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗaːn˧˨ʔ zɨək̚˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [ʔɗaːŋ˨˩ʔ jɨək̚˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɗaːŋ˨˩˨ jɨək̚˨˩˨]
Noun
[edit]- ammunition (articles used in charging firearms and ordnance of all kinds)
- 1850, Karl Marx & Friedrich Engels, “Ansprache der Zentralbehörde an den Bund vom März”[1] / “Address of the Central Committee to the Communist League”[2] / “Lời kêu gọi của Ban chấp hành trung ương gửi Liên đoàn những người cộng sản”[3]
- Bất kể với lý do nào họ cũng không được nộp vũ khí và đạn dược; và khi cần thiết, phải dùng bạo lực để giáng trả mọi mưu đồ tước khí giới.
- Under no pretext should arms and ammunition be surrendered; any attempt to disarm the workers must be frustrated, by force if necessary.
- 1850, Karl Marx & Friedrich Engels, “Ansprache der Zentralbehörde an den Bund vom März”[1] / “Address of the Central Committee to the Communist League”[2] / “Lời kêu gọi của Ban chấp hành trung ương gửi Liên đoàn những người cộng sản”[3]
References
[edit]- ^ Karl Marx, Friedrich Engels (1850) “Ansprache der Zentralbehörde an den Bund vom März”, in mlwerke.de[1]
- ^ Karl Marx, Friedrich Engels (1850) “Address of the Central Committee to the Communist League”, in Marxists Internet Archive[2]
- ^ Karl Marx, Friedrich Engels (1850) “Lời kêu gọi của Ban chấp hành trung ương gửi Liên đoàn những người cộng sản”, in Marxists Internet Archive[3]