đại lượng
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 大量.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗaːj˧˨ʔ lɨəŋ˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [ʔɗaːj˨˩ʔ lɨəŋ˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɗaːj˨˩˨ lɨəŋ˨˩˨]
Noun
[edit]- (physics) quantity; property of a body, phenomenon, etc. that can be expressed as a number
- 2013, Ngô Mỹ Hạnh, Nguyễn Long Biên, Nguyễn Thọ Việt (translators), Douglas C. Giancoli (author), Vật lý dành cho các nhà khoa học và các kỹ sư (tập 1), NXB Thông tin và truyền thông, page 88
- Một đại lượng chẳng hạn như vận tốc, có cả chiều cũng như độ lớn, được gọi là đại lượng vector.
- A quantity which, as for example the velocity, has both a direction and a magnitude is called a vector quantity.
- 2013, Ngô Mỹ Hạnh, Nguyễn Long Biên, Nguyễn Thọ Việt (translators), Douglas C. Giancoli (author), Vật lý dành cho các nhà khoa học và các kỹ sư (tập 1), NXB Thông tin và truyền thông, page 88
- (mathematics) quantity; mathematical expression
- 1979, Phạm Huyền (translator), S.M. Targ (author), Giáo trình giản yếu cơ học lý thuyết, NXB đại học và trung học chuyên nghiệp Hà Nội, page 260
- Khi tăng lên thì đại lượng giảm xuống, khi đại lượng này tiến tới không.
- When increases, the quantity will decrease; when this quantity will tend to zero.
- Khi tăng lên thì đại lượng giảm xuống, khi đại lượng này tiến tới không.
- 1979, Phạm Huyền (translator), S.M. Targ (author), Giáo trình giản yếu cơ học lý thuyết, NXB đại học và trung học chuyên nghiệp Hà Nội, page 260