đại đa số
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 大多數, composed of 大 (“great”) and 多數 (“majority”).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗaːj˧˨ʔ ʔɗaː˧˧ so˧˦]
- (Huế) IPA(key): [ʔɗaːj˨˩ʔ ʔɗaː˧˧ ʂow˨˩˦] ~ [ʔɗaːj˨˩ʔ ʔɗaː˧˧ sow˨˩˦]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɗaːj˨˩˨ ʔɗaː˧˧ ʂow˦˥] ~ [ʔɗaːj˨˩˨ ʔɗaː˧˧ sow˦˥]
Noun
[edit]- a great majority
- Đại đa số người Mĩ không có ấm điện.
- A great majority of Americans don't have an electric kettle.