đạc điền
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 度 and 田.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗaːk̚˧˨ʔ ʔɗiən˨˩]
- (Huế) IPA(key): [ʔɗaːk̚˨˩ʔ ʔɗiəŋ˦˩]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɗaːk̚˨˩˨ ʔɗiəŋ˨˩]
Verb
[edit]- to measure; to survey (land etc.)
- Thanh Tịnh từng làm hướng dẫn viên du lịch, đạc điền, dạy học, và có thơ đăng báo từ những năm 30.
- Thanh Tinh once was a tour guide, a land surveyor, a teacher, and had poetry published in newspapers in his 30s.