Jump to content

đạc điền

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from and .

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

đạc điền

  1. to measure; to survey (land etc.)
    Thanh Tịnh từng làm hướng dẫn viên du lịch, đạc điền, dạy học, và có thơ đăng báo từ những năm 30.
    Thanh Tinh once was a tour guide, a land surveyor, a teacher, and had poetry published in newspapers in his 30s.