đình bản

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Blend of đình chỉ (to stop) +‎ xuất bản (to publish).

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

đình bản (停版)

  1. to cease publication or distribution (of a book, newspaper)
    • 2004 November 19, Ngô Vương Toại, “Từ Việt Chiến Đến Hoa Thịnh Đốn Việt Báo [From Việt Chiến to Việt Báo Washington]”, in Việt Báo[1], Westminster, California, retrieved 2022-07-22:
      Tờ báo đầu tiên trong hòan cảnh khó khăn đó đã đình bản sau ngay sau số ra mắt, cũng là số duy nhất, nhưng nỗ lực ban đầu đó thật khó quên.
      The newspaper, initially facing those hard times, shut down just after coming out with its first and only issue, but this initial effort was truly unforgettable.