đây rại
Appearance
Tày
[edit]Pronunciation
[edit]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [ɗəj˧˧ raːj˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [ɗəj˦˥ raːj˩˧]
Adjective
[edit]- good or bad
- Đây rại tố lục lầu.
- Good or bad, he is still my son.
- Đây rại tố bấu tả đảy căn.
- Good or bad, we must not abandon each other.
- 麻𫢱齐救𬦹咁都
庄聀事緣由低吏- Mà rà tẻ cháu tẻo xam đu
Dẳng chắc sự duyên do đây rại
- Mà rà tẻ cháu tẻo xam đu
Conjunction
[edit]- anyway; after all
- Đây rại tố lèo hết.
- Gonna have to do it anyway.
- Đây rại tố pi̱ noọng.
- We're brothers after all.
Synonyms
[edit]References
[edit]- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày][3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội