Jump to content

đây đứa

From Wiktionary, the free dictionary

Tày

[edit]

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

đây đứa

  1. good; beautiful
    rườn la̱ng đây đứa.beautiful houses
    Mọi mòn đây đứa.
    All good.
  2. healthy
    đang đây đứahealthy self
  3. careful; meticulous; kind
    chin phuối đây đứato speak properly
    Nu̱ng slửa đây đứa co̱i pây.
    Wear your shirt properly before going.
  4. identical
    Te bặng cần cải đây đứa.
    He acts/looks exactly like a grown-up.
    Sloong cần nu̱ng slửa tồng căn đây đứa.
    You two wear the same shirt.
  5. real; for sure (used to confirm something)
    Đo slíp mưn đây đứa.
    Enough ten dongs for sure.

References

[edit]
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội