đây đứa
Appearance
Tày
[edit]Pronunciation
[edit]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [ɗəj˧˧ ɗɨə˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [ɗəj˦˥ ɗɨə˦]
Adjective
[edit]- good; beautiful
- rườn la̱ng đây đứa. ― beautiful houses
- Mọi mòn đây đứa.
- All good.
- healthy
- đang đây đứa ― healthy self
- careful; meticulous; kind
- chin phuối đây đứa ― to speak properly
- Nu̱ng slửa đây đứa co̱i pây.
- Wear your shirt properly before going.
- identical
- Te bặng cần cải đây đứa.
- He acts/looks exactly like a grown-up.
- Sloong cần nu̱ng slửa tồng căn đây đứa.
- You two wear the same shirt.
- real; for sure (used to confirm something)
- Đo slíp mưn đây đứa.
- Enough ten dongs for sure.
References
[edit]- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày][3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội