Jump to content

Đức Mẹ

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

đức +‎ mẹ.

Pronunciation

[edit]

Proper noun

[edit]

Đức Mẹ

  1. Mother Mary, the Virgin Mary
    • 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 169:
      Xin Đức Mẹ cho con nghị lực, giúp con vượt qua những năm tháng cô đơn, giá lạnh mà con đang đối mặt.
      I beg you, Mother Mary, to give me the strength and help me overcome the lonely and cold times that await me.