Đại Phản

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 大阪, composed of (great) and (slope), orthographic borrowing from Japanese 大阪 (Ōsaka).

Proper noun

[edit]

Đại Phản

  1. Obsolete form of Ô-xa-ca (Osaka (a prefecture of Japan)).
  2. Obsolete form of Ô-xa-ca (Osaka (the capital of Osaka Prefecture, Japan)).
    • 2019 March 14, Đoàn Trung Còn with Nguyễn Minh Tiến, “TỊNH ĐỘ TÔNG”, in CÁC TÔNG PHÁI ĐẠO PHẬT, page 125:
      Ngài chịu lưu đày qua 10 tháng thì có lệnh xá miễn vào tháng 12 cùng năm ấy, nhưng không cho phép ngài về kinh. Ngài liền đến ở chùa Thắng Vĩ thuộc phủ Đại Phản, tiếp tục truyền dạy pháp môn niệm Phật.
      He was in exile for ten months and was pardoned in the twelfth month that year, but not allowed back in the capital. He then relocated at the Katsuo Temple in Osaka Prefecture and continued to preach the gate to the dharma.