ăn khớp
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ʔan˧˧ xəːp̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [ʔaŋ˧˧ kʰəːp̚˦˧˥] ~ [ʔaŋ˧˧ xəːp̚˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [ʔaŋ˧˧ kʰəːp̚˦˥] ~ [ʔaŋ˧˧ xəːp̚˦˥]
Verb
[edit]- to fit together; to match or agree with
- Kế hoạch của ban kinh doanh phải ăn khớp với kế hoạch của toàn công ty ― The plans of the sales department must agree with those of the whole company.