ăn bám
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ʔan˧˧ ʔɓaːm˧˦]
- (Huế) IPA(key): [ʔaŋ˧˧ ʔɓaːm˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [ʔaŋ˧˧ ʔɓaːm˦˥]
Verb
[edit]- to live off (someone else); to sponge on; to live on
- 1941, Tô Hoài, chapter 1, in Dế Mèn phiêu lưu ký [Diary of a cricket], Tân Dân Publishing House:
- Vả lại, mẹ thường bảo chúng tôi rằng: "[…] Con cái mà cứ nhong nhong ăn bám vào bố mẹ thì chỉ sinh ra tính ỷ lại, xấu lắm, rồi ra đời không làm nên trò trống gì đâu."
- Besides, my mother used to tell her children, “[…] Children who are a burden to their parents develop parasitic habits and will grow up into ne'er-do-wells.”
- to be a freeloader