ăn đứt
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ʔan˧˧ ʔɗɨt̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [ʔaŋ˧˧ ʔɗɨk̚˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [ʔaŋ˧˧ ʔɗɨk̚˦˥]
Verb
[edit]- (colloquial) to be clearly/blatantly superior in quality
- Ông huấn luyện viên mới của đội tụi này ăn đứt ông cũ nhá.
- I'll let you know that our new coach is on another level compared to the old one.
- 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều)[1]:
- 宮商漏堛五音
芸𥢆咹坦胡琹没張- Cung thương làu bậc ngũ âm,
Nghề riêng ăn đứt, hồ cầm một trương. - The pentatonic scale: she knew by heart,
And her skills on the húqín were second is none.
- Cung thương làu bậc ngũ âm,