Jump to content

ùn ùn

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Adverb

[edit]

ùn ùn

  1. (somewhat colloquial) numerously
    Buổi hòa nhạc chưa bắt đầu mà fan hâm mộ đã ùn ùn kéo đến.
    The fans already gathered big even though the concert hasn't even started.