è cổ
Appearance
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]Verb
[edit]- to be forced to do something excruciatingly difficult
- 2001, Chu Lai, Cuộc đời dài lắm, NXB Văn học, page 237:
- - Vẫn còn hơn để nó nằm chết giẫm thế kia rồi hàng ngày è cổ chịu tiền lưu không bến đỗ.
- "Still better than leaving it withering away like that and having to suffer paying storage fees for nothing every single day.