Jump to content

Áp-ra-ham

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

French Abraham, also a partial orthographic borrowing from French, with the h unmuted.

Proper noun

[edit]

Áp-ra-ham

  1. (biblical) Abraham
    • 1925, “Sáng-thế Ký 17 [Genesis 17]”, in Kinh Thánh [The Holy Bible]:
      Thiên hạ chẳng còn gọi ngươi là Áp-ram nữa, nhưng tên ngươi sẽ là Áp-ra-ham, vì ta đặt ngươi làm tổ phụ của nhiều dân tộc.
      No one shall call you Abram anymore, your name shall be Abraham, for I have made you the patriarch of many tribes.