vũ-trụ
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Noun
[edit]vũ-trụ
- Obsolete spelling of vũ trụ (“the universe; outer space”).
- 1971, Trần Trọng Kim, Nho-giáo, volume 1, Tân Việt, page 255:
- Ông thường lấy hai chữ vũ-trụ mà khải ngộ những học-giả, như là nói: « Đạo đầy lấp cả vũ-trụ, không có cái gì là dấu-kín. Cái mà ở Trời gọi là âm dương, ở đất gọi là cương nhu, ở người gọi là nhân nghĩa, là cái bản tâm của người vậy ».
- He often used the word universe to enlighten scholars, as in, “The Way fills the universe and leaves nothing hidden. Things in heaven are called yin and yang, on earth are the hard and the soft, in humans are humanity, the core of humans.”