Jump to content

thiếu-nữ

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Noun

[edit]

thiếu-nữ

  1. Obsolete spelling of thiếu nữ (a maiden).
    • (Can we date this quote?), Minh Chiếu, editor, Truyện cổ PHẬT GIÁO [Old BUDDHIST Tales]:
      Liên-Hoa giật mình : nàng chưa trông thấy bao giờ một người đẹp như thế ! mắt[sic] thiếu-nữ trong như gương nước hồ sen, tóc nàng buông xuôi, đẹp như một làn mây mờ và mỏng.
      Liên Hoa was taken a back. Never had she witnessed such a beauty! The maiden’s eyes were as clear as the water in a lotus pond, her hair worn loose, as fuzzy and fine as a wisp of cloud.