thanh-niên

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Noun

[edit]

thanh-niên

  1. Obsolete spelling of thanh niên (youth; a male youth).
    • 1963, “THẢO-LUẬNBIỂU-QUYẾT TOÀN BỘ NGÂN-SÁCH QUỐC-GIA 1963. [DELIBERATION AND VOTE ON THE NATIONAL BUDGET FOR 1963.]”, in NỘI-SAN QUỐC-HỘI [THE NATIONAL ASSEMBLY’S INTERNAL PERIODICAL], volume 2, Sở Thông-tin Quốc-hội, page 640:
      Bổn phận của anh chị em nặng lắm đấy và mỗi thanh-niên thanh-nữ cũng như chúng ta đồng hi sinh, linh động bớt một hoặc hai giờ mỗi tuần, sau bữa cơm tối, liên-đới mỗi người thăm vài gia-đình lối xóm, giúp các con em nhà nghèo. Chị thanh-nữ nầy vui với năm ba em nhỏ từ 5 đến 12 tuổi. Anh thanh-niên kia thăm vài gia-đình khác, giúp năm ba em khác tuổi từ 12, 15, 17 tới 18.
      You have many obligations, and each youth, male and female, like the rest of us, is obliged to take a share in our sacrifice, by setting aside one or two hours a week after dinner, delegating each person to visit a few families in the neighborhood and to help poor children. A female youth can play with some 5-to-12-year-old children. A male youth can visit some other families and help some other children aged 12, 15, 17 to 18.