Jump to content

sluôn

From Wiktionary, the free dictionary

Tày

[edit]

Etymology

[edit]

Inherited from Proto-Tai *swɯːnᴬ, from Middle Chinese (MC hjwon). Cognate with Thai สวน (sǔuan), Lao ສວນ (sūan), Northern Thai ᩈ᩠ᩅᩁ, ᦷᦉᧃ (ṡon), Tai Dam ꪎꪺꪙ, Tai Dón ꪎꪺꪙ, Shan သူၼ် (sǔun), Ahom 𑜏𑜤𑜃𑜫 (sun), Zhuang suen.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

sluôn (, , )

  1. garden

References

[edit]
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎[1] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[2][3] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên