Jump to content

slấc ké

From Wiktionary, the free dictionary

Tày

[edit]

Etymology

[edit]

From slấc (invaders) +‎ .

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

slấc

  1. old foe

Adjective

[edit]

slấc

  1. insolent
    Tua slấc ké, cạ mí ti̱nh.That insolent kid, couldn't get him/her to obey.

References

[edit]
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội