Jump to content

phát-xít

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Adjective

[edit]

phát-xít

  1. Alternative spelling of phát xít

Noun

[edit]

phát-xít

  1. Alternative spelling of phát xít
    • 1945, Hồ Chí Minh, “Declaration of independence of the Democratic Republic of Vietnam”, English translation from 1960 - 62, Ho Chi Minh, Selected Works, “Vol. 3”
      Mùa thu năm 1940, phát-xít Nhật đến xâm-lăng Đông-Dương để mở thêm căn-cứ đánh Đồng-Minh, thì bọn thực-dân Pháp quỳ gối đầu hàng, mở cửa nước ta rước Nhật.
      In the autumn of 1940, when the Japanese Fascists violated Indochina’s territory to establish new bases in their fight against the Allies, the French imperialists went down on their bended knees and handed over our country to them.
      Một dân-tộc đã gan-góc chống ách nô-lệ của Pháp hơn 80 năm nay, một dân-tộc đã gan-góc đứng về phe Đồng minh chống Phát-xít mấy năm nay, dân-tộc đó phải được tự do! Dân-tộc đó phải được độc lập!
      A people who have courageously opposed French domination for more than eighty years, a people who have fought side by side with the Allies against the Fascists during these last years, such a people must be free and independent.