Jump to content

ngoại-giao

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Noun

[edit]

ngoại-giao

  1. Obsolete spelling of ngoại giao (diplomacy; foreign affairs).
    • 1967, Trời Nam [The Southern Firmament], volume 1, number 6:
      Hà-nội gọi các đại-diện ngoại-giao về. Từ 15 tới 20 đại diện[sic] ngoại-giao cao-cấp của Bắc-Việt (trong số 30 sứ-quán và toà đại diện[sic] của BV trên toàn-thế-giới) đã từ Bắc-kinh, Vác-sa-va, Pra-haDja-kác-ta, v.v. và được triệu hồi về Hà-nội, có lẽ để tham-gia vào một cuộc họp lớn về chính-sách ngoại-giao của BV.
      Hanoi to call upon diplomats. 15 to 20 top-ranking diplomats of North Vietnam (among 30 ambassadors and embassies of North Vietnam all over the world) from Beijing, Warsaw, Prague, Jakarta, etc. have been summoned to Hanoi, perhaps for a grand assembly regarding North Vietnam's foreign policy.