Jump to content

na̱o

From Wiktionary, the free dictionary

Tày

[edit]

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

na̱o ()

  1. to bother, to insist, to beg
    Lục na̱o pây háng đuổi me̱.
    The child begged his mom to go to the market.
    蚾三貪告
    Vị sam tham cảo nảo
    (please add an English translation of this usage example)

Derived terms

[edit]

References

[edit]
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội