nả táng

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Tày

[edit]

Etymology

[edit]

From nả (face; side) +‎ táng (window; own).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

nả táng (𫖂)

  1. (literally) surface of a window; front of a window; by window
    旼晾[]𫖂祥𪢱斋
    劄傳尸曾来[⿰斤人]盯
    Vằn goẹng giú nả táng thư trai
    Chép toẹn se tằng lai gần đếnh
    On an empty day, I sat by the window of the book room,
    I wrote stories down so they can read by many people.
    [⿰土首][]忍橈來埔册
    𫖂祥[⿰火弄]浪四𤖶𦎛
    Thua nòn nhộn nhạo lai pho xéc
    Nả táng rủng roàng sí piếng cương
    The side of the bed was messy with a lot of books,
    [While] the windows shine through all of its four grids.
  2. lane; alley; bystreet
  3. front of one's house
    Slửa đăm oóc nả táng pjạc căn
    They wore indigo shirts, went to the end of the lane and broke up.

References

[edit]
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội