nả táng
Jump to navigation
Jump to search
Tày
[edit]Etymology
[edit]From nả (“face; side”) + táng (“window; own”).
Pronunciation
[edit]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [naː˨˩˧ taːŋ˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [naː˨˦ taːŋ˦]
Noun
[edit]- (literally) surface of a window; front of a window; by window
- 旼晾[]𫖂祥𪢱斋
劄傳尸曾来[⿰斤人]盯- Vằn goẹng giú nả táng thư trai
Chép toẹn se tằng lai gần đếnh - On an empty day, I sat by the window of the book room,
I wrote stories down so they can read by many people.
- Vằn goẹng giú nả táng thư trai
- [⿰土首][]忍橈來埔册
𫖂祥[⿰火弄]浪四𤖶𦎛- Thua nòn nhộn nhạo lai pho xéc
Nả táng rủng roàng sí piếng cương - The side of the bed was messy with a lot of books,
[While] the windows shine through all of its four grids.
- Thua nòn nhộn nhạo lai pho xéc
- lane; alley; bystreet
- front of one's house
- Slửa đăm oóc nả táng pjạc căn
- They wore indigo shirts, went to the end of the lane and broke up.
References
[edit]- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội