Jump to content

náp

From Wiktionary, the free dictionary

Tày

[edit]

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

náp

  1. to pinch; to clamp; to crush; to press (from both sides)
    pu nápto clamp a crab
    hin nápcrushed by a rock
    Hin phja náp xáy cáy.
    The strong beat the weak.
    (literally, “A mountain stone crushes a chicken egg.”)
  2. to pick up (with chopsticks or pincers)
    thú náp au phjắc
    to use chopsticks to pick up food

Derived terms

[edit]

References

[edit]
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội