chỉa

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Muong

[edit]

Etymology

[edit]

From Proto-Vietic *k-caːʔ (hail). The form chả (piercing cold) is probably contaminated/influenced by the Vietnamese cognate giá (cold).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

chỉa

  1. (Mường Bi) hailstones
    tlé chỉahail

References

[edit]
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt (Muong - Vietnamese dictionary)[1], Nhà xuất bản Văn hoá Dân tộc Hà Nội

Tày

[edit]

Etymology

[edit]

From Proto-Tai *ciəꟲ, borrowed from Chinese (MC tsyeX).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

chỉa (𫷏)

  1. paper

References

[edit]
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎[2] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[3][4] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Vietnamese

[edit]

Noun

[edit]

chỉa ()

  1. Alternative form of chĩa