Jump to content

chại

From Wiktionary, the free dictionary

Tày

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

Adjective

[edit]

chại (⿰口曵)

  1. tilted; lopsided
    rườn chạitilted house
    chại mà bưởng sloatilted to the left
    tặt chạito place something in a tilted manner
    pha sluôn chại oóc noọc dá
    The garden's fences are tilted outwards.
    tha vằn chại lồng pù
    The sun is setting.
    {⿰口曵}{⿱卜艮}七宗傷
    Chại khỉn chất tổng sương.
    (please add an English translation of this usage example)
Derived terms
[edit]

Etymology 2

[edit]

Noun

[edit]

chại

  1. late afternoon; early evening
    pài chạilate afternoon

References

[edit]
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội