chại
Appearance
Tày
[edit]Pronunciation
[edit]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [caːj˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [zaːj˩˧]
Etymology 1
[edit]Adjective
[edit]chại (⿰口曵)
- tilted; lopsided
- rườn chại ― tilted house
- chại mà bưởng sloa ― tilted to the left
- tặt chại ― to place something in a tilted manner
- pha sluôn chại oóc noọc dá
- The garden's fences are tilted outwards.
- tha vằn chại lồng pù
- The sun is setting.
- {⿰口曵}{⿱卜艮}七宗傷
- Chại khỉn chất tổng sương.
- (please add an English translation of this usage example)
Derived terms
[edit]Etymology 2
[edit]Noun
[edit]chại
References
[edit]- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày][3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội