Jump to content

Nại-Lương

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Proper noun

[edit]

Nại-Lương

  1. Obsolete spelling of Nại Lương (Nara).
    • 1960, Nguyễn Văn Tần, NHẬT-BẢN SỬ-LƯỢC [AN ABRIDGED HISTORY OF JAPAN]:
      Dưới thời NẠI-LƯƠNG các chùa thường làm lẫn với phố xá nơi thị tứ nhưng sang thời Bình-An thời chùa lại làm cách biệt mãi vào trong núi trong rừng.
      During the NARA period, temples were erected in shopping towns, but during the Heian period, they were secluded far away in the mountains and the woods.