Bình An
Appearance
Vietnamese
[edit]Alternative forms
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 平安 (“peaceful”), Literary Chinese 平安, also a semantic loan from Mandarin 平安 (Píng'ān) and semantic loan from Japanese 平安 (Heian). Doublet of bình yên, Bình Yên, and Bằng An.
Proper noun
[edit]- A ward of Dĩ An, Bình Dương, Vietnam
- A commune of Bắc Bình district, Bình Thuận, Vietnam
- A commune of Long Thành district, Đồng Nai, Vietnam
- A commune of Lộc Hà district, Hà Tĩnh, Vietnam
- A commune of Châu Thành district, Kiên Giang, Vietnam
- A commune of Kiên Lương district, Kiên Giang, Vietnam
- A commune of Thủ Thừa district, Long An, Vietnam
- A commune of Thăng Bình district, Quảng Nam, Vietnam
- A commune of Bình Sơn district, Quảng Ngãi, Vietnam
- A commune of Lâm Bình district, Tuyên Quang, Vietnam
- Ping'an (a district of Haidong, Qinghai, China)
- Heian
- 2019 March 14, Đoàn Trung Còn with Nguyễn Minh Tiến, “THIÊN THAI TÔNG [TIANTAI SECT]”, in CÁC TÔNG PHÁI ĐẠO PHẬT [THE SECTS OF BUDDHISM], page 88:
- Năm 803, Truyền giáo Đại sư vâng chiếu chỉ của Nhật hoàng sang Trung Hoa học đạo. Khi về nước, ngài mang theo rất nhiều kinh luận của Thiên Thai tông, rồi truyền bá giáo lý của tông này ở Nhật, lập thành một trong hai tông phái mạnh nhất của thời đại Bình An (794 - 1186). Các nhà nghiên cứu thường dùng danh xưng “Bình An nhị tông” để chỉ cho hai tông mạnh nhất vào thời đại Bình An, đó chính là Thiên Thai tông và Chân ngôn tông.
- In 803, the Dengyō Daishi received the mandate from the Emperor and left for China to study religion there. When he returned, he brought with him the many theories of the Tiantai/Tendai sect, and he went on to preach its doctrine in Japan, in the process establishing one of the two most influential sects during the Heian period (794-1186). Researchers have dubbed them the “two sects of Heian,” and they were Tendai and Shingon.
Anagrams
[edit]Categories:
- Sino-Vietnamese words
- Vietnamese terms derived from Literary Chinese
- Vietnamese semantic loans from Mandarin
- Vietnamese terms derived from Mandarin
- Vietnamese semantic loans from Japanese
- Vietnamese terms derived from Japanese
- Vietnamese doublets
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese proper nouns
- vi:Neighborhoods in Vietnam
- vi:Places in Vietnam
- vi:Places in Qinghai
- vi:Places in China
- Vietnamese terms with quotations
- vi:Historical periods
- vi:Japan