Jump to content

đây cạ

From Wiktionary, the free dictionary
See also: dayça

Tày

[edit]

Pronunciation

[edit]

Conjunction

[edit]

đây cạ (𠮶)

  1. luckily; fortunately
    Đây cạ hắp tu dá.
    Luckily, the door's closed.
    Đây cạ mì lai cần, náo ní hết bấu đảy.
    Luckily, there were many people, otherwise we couldn't have done it.

Synonyms

[edit]

References

[edit]
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội