tlẻ
Appearance
See also: Appendix:Variations of "tle"
Middle Vietnamese
[edit]Adjective
[edit]tlẻ
- young
- 1651, Alexandre de Rhodes, “Ngày thứ sáu: Thầy Thuốc Cả”, in Phép giảng tám ngày[1], pages 183–184:
- đầy tớ cả thưa ràng: lạy đức Chúa Iesu, đây một con tlẻ còn có nam cái bánh, và hai con cá; mà người ta nhều làm ꞗệy, là bây nhều hột? (Alexandre de Rhodes) [2]
- They all said: “Lord Jesus, here is a youth who has five loaves of bread and five fishes; but there are so many people, how many grains?”
Derived terms
[edit]Descendants
[edit]- Vietnamese: trẻ
References
[edit]- Alexandre de Rhodes (1651) “tlẻ”, in Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (in Middle Vietnamese, Latin, and Portuguese), Rome: Propaganda Fide
Muong
[edit]Etymology
[edit]From Proto-Vietic *k-lɛːʔ, from Proto-Mon-Khmer. Cognate with Proto-Katuic *klɛɛ (“stinger of insect, penis”) (whence Phuong kalɛː ("stinger"), Eastern Bru clâi (“penis”)), Proto-Palaungic *kleʔ (“penis”) (whence Riang [Sak] klɛʔ¹ ("penis")), Nyah Kur láj ("stinger").
Pronunciation
[edit]Noun
[edit]tlẻ
- (Mường Bi) venom
References
[edit]- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt (Muong - Vietnamese dictionary)[3], Nhà xuất bản Văn hoá Dân tộc Hà Nội
Categories:
- Middle Vietnamese lemmas
- Middle Vietnamese adjectives
- Middle Vietnamese terms with quotations
- Muong terms inherited from Proto-Vietic
- Muong terms derived from Proto-Vietic
- Muong terms inherited from Proto-Mon-Khmer
- Muong terms derived from Proto-Mon-Khmer
- Muong terms with IPA pronunciation
- Muong lemmas
- Muong nouns