phạ
Jump to navigation
Jump to search
Tai Do
[edit]Etymology
[edit]From Proto-Tai *vaːꟲ (“sky; weather”). Cognate with Thai ฟ้า (fáa), Northern Thai ᨼ᩶ᩣ, Lao ຟ້າ (fā), Lü ᦝᦱᧉ (faa²), Shan ၽႃႉ (phâ̰a) or ၾႃႉ (fâ̰a), Ahom 𑜇𑜠 (pha), 𑜇𑜡 (phā), 𑜇𑜨𑜠 (phoa), 𑜇𑜨𑜡 (phoā) or 𑜇𑜞𑜠 (phra), Zhuang fax.
Pronunciation
[edit]Noun
[edit]phạ
References
[edit]- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An) [Tai–Vietnamese Dictionary (Nghệ An Tai)][1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An