mư̱a
Jump to navigation
Jump to search
See also: Appendix:Variations of "mua"
Tày
[edit]Etymology
[edit]From Proto-Tai *mɯəᴮ. Cognate with Lao ເມື່ອ (mư̄a), Northern Thai ᨾᩮᩬᩥ᩵ᩋ, Khün ᨾᩮᩬᩨ᩵, Lü ᦵᦙᦲᧈ (moe¹), Tai Dam ꪹꪣ꪿, Shan မိူဝ်ႈ (mōe), Tai Nüa ᥛᥫ (moe), Thai เมื่อ (mʉ̂ʉa) and Ahom 𑜉𑜢𑜤𑜈𑜫 (müw).
Pronunciation
[edit]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [mɨə˩˩]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [mɨə˧]
Conjunction
[edit]mư̱a
- Synonym of pư̱a
References
[edit]- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày][3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội