Chỡ
Appearance
Muong
[edit]Etymology
[edit]From chỡ (“market”); in this particular case referring to Ké Chỡ (Vietnamese Kẻ Chợ), the "capital" (Vietnamese kinh) of the Vietnamese.
Pronunciation
[edit]Adjective
[edit]Chỡ
- (Mường Bi) ethnically Vietnamese
- Enh đỉ là Mõl ha hay cảy Chỡ?
- Is he Muong or Vietnamese?
- Tha Kinh Kỳ Ké Chỡ tỗl con Chỡ.
- I met (many) Kinh people when I went to their capital Kẻ Chợ.
References
[edit]- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt (Muong - Vietnamese dictionary)[1], Nhà xuất bản Văn hoá Dân tộc Hà Nội