nhen

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search
See also: nhện

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

nhen ()

  1. to kindle, to launch
    • 1978, Chu Lai, chapter 12, in Nắng đồng bằng, NXB Quân đội Nhân dân:
      Ban ngày họ ngồi kín trong lòng mía, ban đêm từ rừng mía bươn về các thôn ấp nhen lại ngọn lừa phong trào.
      During the day they hid among the sugarcane, at night they hurried to the hamlets to kindle the fire of the movement.
  2. (of an emotion) to rise
    • 2015, Cẩm Thương, Ngày ấy vì ai mà đổi thay, NXB Văn học:
      Cảm giác tội lỗi trong lòng lại nhen lên chút ít, anh đau lòng vì cô nhiều rồi, làm thế nào mói có thể khiến anh cười?
      The feeling of guilt rose a little more in her; he had suffered a lot for her already, how could could she make him laugh?

Noun

[edit]

(classifier con) nhen

  1. Dendrogale murina