khoảng trống

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]
 Khoảng trống vũ trụ on Vietnamese Wikipedia
 Khoảng trống Địa phương on Vietnamese Wikipedia

Etymology

[edit]

khoảng (space) +‎ trống (empty).

Pronunciation

[edit]
  • (Hà Nội) IPA(key): [xwaːŋ˧˩ t͡ɕəwŋ͡m˧˦]
  • (Huế) IPA(key): [kʰwaːŋ˧˨ ʈəwŋ͡m˦˧˥] ~ [xwaːŋ˧˨ ʈəwŋ͡m˦˧˥]
  • (Saigon) IPA(key): [kʰwaːŋ˨˩˦ ʈəwŋ͡m˦˥] ~ [xwaːŋ˨˩˦ ʈəwŋ͡m˦˥]

Noun

[edit]

khoảng trống (𥨨)

  1. empty space; void; gap; vacuum