kẻm

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Tày

[edit]

Etymology

[edit]

From Proto-Tai *keːmꟲ (cheek). Cognate with Thai แก้ม (gɛ̂ɛm), Northern Thai ᨠᩯ᩠᩶ᨾ, Lao ແກ້ມ (kǣm), ᦶᦂᧄᧉ (k̇aem²), Shan ၵႅမ်ႈ (kēm), Ahom 𑜀𑜧𑜪 (kawṃ), Zhuang gemj, Bouyei jeemc.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

kẻm ()

  1. cheek

References

[edit]
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎[1] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[2][3] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên