hầu

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search
See also: hau, háu, hàu, hậu, ha'u, and -hau

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

Sino-Vietnamese word from .

Noun

[edit]

hầu

  1. (historical) marquis
    • 14th century, Luo Guanzhong, Romance of the Three Kingdoms, Chapter 119, 1909 Vietnamese translation by Phan Kế Bính
      Chiêu mới phong Hậu chủ làm An lạc công, cho nhà ở, thưởng một vạn tấm lụa, cấp cho kẻ hầu hạ vừa trai vừa gái một trăm người, và lương lộc hàng tháng. Con là Lưu Dao và bọn quân thần Phàn Kiến, Tiêu Chu, Khước Chính đều được phong tước hầu.
      (Sima) Zhao then enfeoffed the Latter Master (Liu Shan) as Duke of Peace and Pleasure, gave him a residence, gifted him ten thousand rolls of silk, provided him with one hundred servants, men and maids, as well as a monthly stipend. His son Liu Yao and his ministers Fan Jian, Qiao Zhou, Xi Zheng were all enfeoffed as marquises.

Etymology 2

[edit]

Adverb

[edit]

hầu

  1. nearly; almost
See also
[edit]
Derived terms

Etymology 3

[edit]

Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese (to wait on, to attend to, to take care of, to serve, SV: hậu).

Verb

[edit]

hầu ()

  1. to serve (to work for; to attend, supply the wants of)
    người hầua servant
    Xắn tay làm chứ không có ai hầu đâu !
    Roll up your sleeves! Nobody's gonna do it for you!
    hầu toàto attend a trial

See also

[edit]
Derived terms

Etymology 4

[edit]

Sino-Vietnamese word from (larynx).

Noun

[edit]

hầu

  1. pharynx

See also

[edit]
Derived terms