chức trách

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 職責.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

chức trách

  1. responsibilities, duties
    • 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 30:
      […] nếu như anh cứ làm tròn chức trách của một thầy giáo được nhà nước Pháp đào tạo, nếu như anh cứ đều đặn giảng bài: "Tổ quốc ta là nước Pháp, tổ tiên ta là người Gôloa"…
      […] if only he fully did his duty as a teacher educated by the French state, if only he regularly taught that, "Our Fatherland is France, our ancestors are the Gauls"…