cồ cộ

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

cồ (big) +‎ cộ (big)

Adjective

[edit]

cồ cộ

  1. (rare) big, large, great
    • 2012, Lê Minh Ngọc, "Món Quà Của Tình Yêu Thương (A Gift of Love)", Hà Nội Mới (New Hanoi)
      Buổi tối, vào phòng riêng, tôi thấy một hộp quà đặt trên đầu giường. Tôi mở ra, là một chiếc chuông gió và tấm thiệp với hàng chữ to cồ cộ của em trai tôi
      In the evening, having entered my own room, I saw a gift-box put on my bed's topmost corner. I opened it; there were a wind-chime and a card with my little brother's large-and-big-font handwritings

Etymology 2

[edit]

From Etymology 1.

Noun

[edit]

(classifier con) cồ cộ

  1. (dialectal) large locust
  2. (dialectal) large black cicada

References

[edit]
  • Trần, Trọng Dương. (2009) "Investigation on 'Đại Cồ Việt' (Việt nation - Buddhist nation)" originally published in Hán Nôm, 2 (93) p. 53–75. online version (in Vietnamese)