Jump to content

o mèo

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

o +‎ mèo. The second element is probably a calque of Chinese (miáo).[1]

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

o mèo

  1. (rare, Southern Vietnam) to flirt (with girls)
    Ba má bày đặt cho anh
    Áo bà ba may hai cái túi đựng dầu chanh o mèo.[2]
    (please add an English translation of this usage example)

References

[edit]
  1. ^ Lê Minh Quốc (2020) “Năm Mèo bàn chuyện... o mèo”, in Ngày Nay[1], pages 78-79
  2. ^ Trần Minh Thương (2011) “Cách nói của người miền Tây Nam Bộ qua ca dao”, in Ngôn ngữ & Đời sống[2], volume 187, number 5