nguyên lí
Appearance
Vietnamese
[edit]Alternative forms
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 原理, composed of 原 (“original”) and 理 (“reason”), Japanese 原理 (genri).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ŋwiən˧˧ li˧˦]
- (Huế) IPA(key): [ŋwiəŋ˧˧ lɪj˨˩˦]
- (Saigon) IPA(key): [ŋwiəŋ˧˧ lɪj˦˥]
Noun
[edit]- principle, practical reformulation of some fundamental law
- 1979, S.M. Targ, translated by Phạm Huyền, Giáo trình giản yếu cơ học lý thuyết, NXB đại học và trung học chuyên nghiệp Hà Nội, page 436:
- Trong từng bài toán cụ thể, người ta thường không dùng ngay các phương trình (105) sẵn có để xác định áp lực lên các trục, mà cứ mỗi lần lại áp dụng trực tiếp nguyên lý Đalămbe.
- In specific problems, people don't usually use the ready-made equations (105) to determine the pressure on the axes, but instead people directly apply D'Alambert's principle again each time.