mồng

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese (SV: mạnh).

Alternative forms

[edit]
  • (Central Vietnam, Southern Vietnam) mùng

Prefix

[edit]

mồng

  1. (Northern Vietnam) Used in front of the ten native base numerals (một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín, mười) to denote one of the first ten days of a month, itself optionally prefixed by ngày
    Synonym: mùng
    • 1948, Trần Dân Tiên, Những mẩu chuyện về đời hoạt động của Hồ Chủ tịch [Anecdotes from the Life and Work of President Hồ]:
      Ngày mồng 2 tháng 9 năm 1945, lần đầu tiên tôi trông thấy Hồ Chủ tịch. Đó là một ngày lịch sử. Ngày hôm ấy, đứng trước rất đông quần chúng hoan hô nhiệt liệt, Hồ Chủ tịch trang nghiêm đọc bản Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam dân chủ cộng hoà.
      On September 2, 1945, I first saw President Hồ. It was a historical day, when President Hồ, standing in front of a great crowd of happily cheering people, solemnly read the Declaration of Independence of the Democratic Republic of Vietnam.

Etymology 2

[edit]

Noun

[edit]

(classifier cái) mồng

  1. (Central Vietnam, Southern Vietnam) crest; comb (of cock)
    Synonym: mào