cây nhiệt đới

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]
An American soldier deploying a cây nhiệt đới (sense 2)

Etymology

[edit]

cây (tree) +‎ nhiệt đới (tropical).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

cây nhiệt đới

  1. (literal) tropical tree
    • 2023 December 8, Huỳnh Dũng, “Manchineel - loài cây nguy hiểm nhất thế giới”, in VTC News[1], retrieved 12 November 2024:
      Manchineel là loài cây nhiệt đới quý hiếm có trái ngọt đến khó tin, nhưng nó cũng là một trong những loài cây độc khét tiếng nhất Trái đất.
      Manchineel is a rare tropical tree that bears unbelievably sweet fruit, but it is also one of the most notorious poisonous trees on Earth.
  2. (historical) kind of camouflaged acoubuoy employed by the Americans during the Vietnam War, formally known as Air Delivered Seismic Intrusion Detector (abbr. ADSID)