đổ máu
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗo˧˩ maw˧˦]
- (Huế) IPA(key): [ʔɗow˧˨ maw˨˩˦]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɗow˨˩˦ ma(ː)w˦˥]
Verb
[edit]- to shed one's blood; to bleed
- Hơi đâu mà phải đổ máu vì chuyện vặt ấy!
- It's not worth spilling blood over!
Noun
[edit]- bloodshed
- Chính trị là chiến tranh mà không đổ máu, trong khi chiến tranh là chính trị có đổ máu.
- Politics is war without bloodshed, while war is politics with bloodshed.
- chứng kiến những cảnh đổ máu tàn khốc ― to witness scenes of terrible bloodshed
- làm cách mạng mà không đổ máu ― to stage a bloodless revolution