Jump to content

đổ máu

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

đổ +‎ máu.

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

đổ máu

  1. to shed one's blood; to bleed
    Hơi đâu mà phải đổ máu vì chuyện vặt ấy!
    It's not worth spilling blood over!

Noun

[edit]

đổ máu

  1. bloodshed
    Chính trị là chiến tranh mà không đổ máu, trong khi chiến tranh là chính trị có đổ máu.
    Politics is war without bloodshed, while war is politics with bloodshed.
    chứng kiến những cảnh đổ máu tàn khốcto witness scenes of terrible bloodshed
    làm cách mạng mà không đổ máuto stage a bloodless revolution